Bài 10 chủ đề “Tôi hàng ngày 8 giờ lên lớp” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giúp bạn làm quen với cách nói về thời gian, thói quen sinh hoạt và lịch trình trong ngày bằng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 9 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là nội dung phân tích bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. 每 /měi/ (đại từ) (Mỗi): mỗi
每天我都跑步。
Měitiān wǒ dōu pǎobù.
Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
每个人都有梦想。
Měi gèrén dōu yǒu mèngxiǎng.
Mỗi người đều có ước mơ.
2. 天 /tiān/ (danh từ) (Thiên): ngày
今天是星期三。
Jīntiān shì xīngqīsān.
Hôm nay là thứ Tư.
天气很好。
Tiānqì hěn hǎo.
Thời tiết rất đẹp.
3. 点 /diǎn/ (danh lượng từ) (Điểm): giờ
现在三点了。
Xiànzài sān diǎn le.
Bây giờ là ba giờ.
我六点起床。
Wǒ liù diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc sáu giờ.
4. 上课 /shàngkè/ (động từ) (Thượng khóa): lên lớp, đi học
我们八点上课。
Wǒmen bā diǎn shàngkè.
Chúng tôi học lúc tám giờ.
他每天准时上课。
Tā měitiān zhǔnshí shàngkè.
Mỗi ngày anh ấy lên lớp đúng giờ.
5. 下课 /xiàkè/ (động từ) (Hạ khóa): tan học, hết giờ
我们四点下课。
Wǒmen sì diǎn xiàkè.
Chúng tôi tan học lúc bốn giờ.
下课以后我们去打球。
Xiàkè yǐhòu wǒmen qù dǎqiú.
Sau khi tan học, chúng tôi đi chơi bóng.
6. 半 /bàn/ (số từ) (Bán): nửa, rưỡi
六点半起床。
Liù diǎn bàn qǐchuáng.
Dậy lúc sáu giờ rưỡi.
九点半上课。
Jiǔ diǎn bàn shàngkè.
Bắt đầu học lúc chín giờ rưỡi.
7. 节 /jié/ (danh lượng từ) (Tiết): tiết
今天有两节课。
Jīntiān yǒu liǎng jié kè.
Hôm nay có hai tiết học.
下一节是英语课。
Xià yì jié shì Yīngyǔ kè.
Tiết tiếp theo là môn tiếng Anh.
8. 多长 /duō cháng/ (đại từ nghi vấn) (Đa trường): bao lâu
从这里到学校要多长时间?
Cóng zhèlǐ dào xuéxiào yào duō cháng shíjiān?
Từ đây đến trường mất bao lâu?
这场电影多长?
Zhè chǎng diànyǐng duō cháng?
Bộ phim này dài bao lâu?
多 /duō/ (adv.) (phó từ): bao nhiêu (dùng để hỏi)
这个东西多少钱?
Zhège dōngxi duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
你多高?
Nǐ duō gāo?
Bạn cao bao nhiêu?
长 /cháng/ (tính từ) (Trường): dài, lâu
这条河很长。
Zhè tiáo hé hěn cháng.
Con sông này rất dài.
他在国外待了很长时间。
Tā zài guówài dàile hěn cháng shíjiān.
Anh ấy đã ở nước ngoài rất lâu.
9. 时间 /shíjiān/ (danh từ) (Thời gian): thời gian
我没有时间。
Wǒ méiyǒu shíjiān.
Tôi không có thời gian.
时间过得真快。
Shíjiān guò de zhēn kuài.
Thời gian trôi qua thật nhanh.
10. 分钟 /fēnzhōng/ (danh lượng từ) (Phân chung): phút
等我五分钟。
Děng wǒ wǔ fēnzhōng.
Đợi tôi năm phút.
十分钟后开始。
Shí fēnzhōng hòu kāishǐ.
Bắt đầu sau mười phút.
11. 上午 /shàngwǔ/ (danh từ) (Thượng ngọ): buổi sáng
上午我有课。
Shàngwǔ wǒ yǒu kè.
Buổi sáng tôi có lớp học.
上午天气很好。
Shàngwǔ tiānqì hěn hǎo.
Buổi sáng thời tiết rất đẹp.
12. 有的 /yǒude/ (đại từ) (Hữu đích): một số
有的人喜欢喝茶。
Yǒude rén xǐhuān hē chá.
Một số người thích uống trà.
有的地方很冷。
Yǒude dìfāng hěn lěng.
Một số nơi rất lạnh.
13. 时候 /shíhou/ (danh từ) (Thời hậu): lúc, khi
小时候我住在农村。
Xiǎoshíhou wǒ zhù zài nóngcūn.
Khi còn nhỏ tôi sống ở nông thôn.
有时候我去游泳。
Yǒu shíhou wǒ qù yóuyǒng.
Thỉnh thoảng tôi đi bơi.
Bài đọc 1
(Tomomi đang trò chuyện với một người bạn.)
朋友:你每天几点上课?
Péngyou: Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngkè?
Bạn: Mỗi ngày bạn lên lớp lúc mấy giờ?
友美:我每天8点上课。
Yǒuměi: Wǒ měitiān bā diǎn shàngkè.
Tomomi: Mỗi ngày mình lên lớp lúc 8 giờ.
朋友:几点下课?
Péngyou: Jǐ diǎn xiàkè?
Bạn: Mấy giờ tan học?
友美:11点半下课。
Yǒuměi: Shíyī diǎn bàn xiàkè.
Tomomi: 11 giờ rưỡi tan học.
朋友:一节课多长时间?
Péngyou: Yì jié kè duō cháng shíjiān?
Bạn: Một tiết học kéo dài bao lâu?
友美:一节课50分钟。
Yǒuměi: Yì jié kè wǔshí fēnzhōng.
Tomomi: Một tiết học kéo dài 50 phút.
朋友:你们每天有几节课?
Péngyou: Nǐmen měitiān yǒu jǐ jié kè?
Bạn: Mỗi ngày các bạn có mấy tiết học?
友美:我们每天上午有四节课,下午有的时候有课,有的时候没有课。
Yǒuměi: Wǒmen měitiān shàngwǔ yǒu sì jié kè, xiàwǔ yǒude shíhou yǒu kè, yǒude shíhou méiyǒu kè.
Tomomi: Mỗi buổi sáng chúng mình có 4 tiết học, buổi chiều có lúc có tiết học, có lúc không có.
Từ mới 2
1. 现在 /xiànzài/ (danh từ) (Hiện tại): bây giờ
我现在很忙。
Wǒ xiànzài hěn máng.
Hiện tại tôi rất bận.
现在是夏天。
Xiànzài shì xiàtiān.
Bây giờ là mùa hè.
2. 分 /fēn/ (danh lượng từ) (Phân): phút
差十分十二点。
Chà shí fēn shí’èr diǎn.
Còn mười phút nữa là mười hai giờ.
他五分钟后回来。
Tā wǔ fēnzhōng hòu huílái.
Anh ấy sẽ quay lại sau năm phút.
3. 晚 /wǎn/ (tính từ) (Vãn): muộn
今天回家晚了。
Jīntiān huí jiā wǎn le.
Hôm nay về nhà muộn rồi.
他总是晚到。
Tā zǒngshì wǎn dào.
Anh ấy luôn đến muộn.
4. 睡觉 /shuìjiào/ (động từ) (Thụy giác): ngủ
我晚上十点睡觉。
Wǒ wǎnshàng shí diǎn shuìjiào.
Tôi đi ngủ lúc mười giờ tối.
宝宝正在睡觉。
Bǎobao zhèngzài shuìjiào.
Em bé đang ngủ.
5. 吧 /ba/ (trợ từ) (Ba): (trợ từ ngữ khí đề nghị, yêu cầu)
我们走吧!
Wǒmen zǒu ba!
Chúng ta đi thôi!
吃饭吧!
Chīfàn ba!
Ăn cơm thôi!
6. 差 /chà/ (động từ) (Sai): kém
差五分六点。
Chà wǔ fēn liù diǎn.
Còn năm phút nữa sáu giờ.
时间差不多了。
Shíjiān chà bù duō le.
Thời gian gần đủ rồi.
7. 刻 /kè/ (danh lượng từ) (Khắc): mười lăm phút
八点一刻。
Bā diǎn yí kè.
Tám giờ mười lăm phút.
三点三刻下课。
Sān diǎn sān kè xiàkè.
Tan học lúc ba giờ bốn lăm phút.
8. 起床 /qǐchuáng/ (động từ) (Khởi sàng): dậy, ngủ dậy
我每天六点起床。
Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.
Mỗi ngày tôi dậy lúc sáu giờ.
他今天起床很晚。
Tā jīntiān qǐchuáng hěn wǎn.
Hôm nay anh ấy dậy rất muộn.
9. 公司 /gōngsī/ (danh từ) (Công ti): công ty
他在一家大公司工作。
Tā zài yì jiā dà gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở một công ty lớn.
我们公司的老板很和气。
Wǒmen gōngsī de lǎobǎn hěn héqì.
Sếp công ty chúng tôi rất hòa nhã.
10. 回来 /huílái/ (động từ) (Hồi lai): trở lại, quay lại
他晚上八点回来。
Tā wǎnshàng bā diǎn huílái.
Anh ấy quay lại lúc tám giờ tối.
回来以后告诉我。
Huílái yǐhòu gàosu wǒ.
Sau khi quay về hãy báo cho tôi biết.
回 /huí/ (động từ) (Hồi): về
我要回家了。
Wǒ yào huí jiā le.
Tôi sắp về nhà rồi.
他回中国了。
Tā huí Zhōngguó le.
Anh ấy đã về Trung Quốc rồi.
11. 吃 /chī/ (động từ) (Ngật): ăn
我们去吃饭吧。
Wǒmen qù chīfàn ba.
Chúng ta đi ăn cơm đi.
他喜欢吃面条。
Tā xǐhuān chī miàntiáo.
Anh ấy thích ăn mì.
12. 晚饭 /wǎnfàn/ (danh từ) (Vãn phạn): bữa tối
晚饭我吃了鱼。
Wǎnfàn wǒ chī le yú.
Tôi đã ăn cá vào bữa tối.
我们一起吃晚饭吧!
Wǒmen yìqǐ chī wǎnfàn ba!
Chúng ta cùng ăn tối nhé!
13. 晚安 /wǎn’ān/ (động từ) (Vãn an): chúc ngủ ngon
晚安,妈妈!
Wǎn’ān, māmā!
Chúc ngủ ngon, mẹ!
晚安,明天见!
Wǎn’ān, míngtiān jiàn!
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp ngày mai!
Bài đọc 2
(Vào buổi tối, cả Jimmy và Dae-Jung đều ở trong phòng khách của căn hộ.)
吉米:现在 几点?
Jǐmǐ: Xiànzài jǐ diǎn?
Jimmy: Bây giờ là mấy giờ?
朴大中:现在 11 点 10 分。
Pǔ Dàzhōng: Xiànzài shíyī diǎn shí fēn.
Dae-Jung: Bây giờ là 11 giờ 10 phút.
吉米:11 点 10 分?太晚了。
Jǐmǐ: Shíyī diǎn shí fēn? Tài wǎn le.
Jimmy: 11 giờ 10 phút? Muộn quá rồi.
朴大中:对,太晚了,睡觉吧。明天 差一刻 7 点 起床。
Pǔ Dàzhōng: Duì, tài wǎn le, shuìjiào ba. Míngtiān chà yī kè qī diǎn qǐchuáng.
Dae-Jung: Đúng vậy, muộn quá rồi, đi ngủ thôi. Ngày mai 6 giờ 45 phút thức dậy.
吉米:明天 星期几?
Jǐmǐ: Míngtiān xīngqī jǐ?
Jimmy: Ngày mai là thứ mấy?
朴大中:星期二。你有课吗?
Pǔ Dàzhōng: Xīngqī èr. Nǐ yǒu kè ma?
Dae-Jung: Thứ ba. Cậu có lớp không?
吉米:有。
Jǐmǐ: Yǒu.
Jimmy: Có.
朴大中:几点 上课?
Pǔ Dàzhōng: Jǐ diǎn shàngkè?
Dae-Jung: Mấy giờ vào lớp?
吉米:8 点 上课。你呢?你几点去公司?
Jǐmǐ: Bā diǎn shàngkè. Nǐ ne? Nǐ jǐ diǎn qù gōngsī?
Jimmy: 8 giờ vào lớp. Còn cậu? Cậu mấy giờ đi công ty?
朴大中:8 点半。
Pǔ Dàzhōng: Bā diǎn bàn.
Dae-Jung: 8 giờ rưỡi.
吉米:什么时候回来?
Jǐmǐ: Shénme shíhou huílái?
Jimmy: Khi nào về?
朴大中:晚上 7 点。你明天下午有课吗?
Pǔ Dàzhōng: Wǎnshang qī diǎn. Nǐ míngtiān xiàwǔ yǒu kè ma?
Dae-Jung: 7 giờ tối. Ngày mai chiều cậu có lớp không?
吉米:下午有两节课,3 点半下课,5 点回来。
Jǐmǐ: Xiàwǔ yǒu liǎng jié kè, sān diǎn bàn xiàkè, wǔ diǎn huílái.
Jimmy: Chiều có hai tiết học, 3 giờ rưỡi tan lớp, 5 giờ về.
朴大中:晚上 我们一起吃晚饭,怎么样?
Pǔ Dàzhōng: Wǎnshang wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn, zěnmeyàng?
Dae-Jung: Tối nay chúng ta cùng ăn tối nhé, được không?
吉米:好。睡觉吧,晚安。
Jǐmǐ: Hǎo. Shuìjiào ba, wǎn’ān.
Jimmy: Được. Đi ngủ thôi, ngủ ngon.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【时间表达】 Diễn đạt thời gian
- 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ? - 8:00 8 点
bā diǎn
8 giờ đúng - 8:05 8 点 5 分 / 8 点 零五
bā diǎn wǔ fēn / bā diǎn líng wǔ
8 giờ 5 phút - 8:10 8 点 10 分
bā diǎn shí fēn
8 giờ 10 phút - 8:15 8 点 一刻
bā diǎn yī kè
8 giờ 15 phút (một khắc) - 8:30 8 点 半
bā diǎn bàn
8 giờ rưỡi - 8:50 8 点 50 / 差 10 分 9 点
bā diǎn wǔshí / chà shí fēn jiǔ diǎn
8 giờ 50 phút / Kém 10 phút 9 giờ
2.【时段表达】 Diễn đạt khoảng thời gian
- 一节课多长时间?
Yī jié kè duō cháng shíjiān?
Một tiết học kéo dài bao lâu? - 一节课50分钟。
Yī jié kè wǔshí fēnzhōng.
Một tiết học 50 phút.
3.【谈论时间与安排】 Nói về thời gian và kế hoạch
- 你每天几点上课?
Nǐ měi tiān jǐ diǎn shàngkè?
Mỗi ngày bạn lên lớp lúc mấy giờ? - 我每天8点上课。
Wǒ měi tiān bā diǎn shàngkè.
Mình lên lớp lúc 8 giờ mỗi ngày. - 你明天下午有课吗?
Nǐ míngtiān xiàwǔ yǒu kè ma?
Chiều mai bạn có lớp không? - 明天下午没有课。
Míngtiān xiàwǔ méiyǒu kè.
Chiều mai không có lớp. - 你几点去公司?
Nǐ jǐ diǎn qù gōngsī?
Bạn mấy giờ đi công ty? - 8点半去公司。
Bā diǎn bàn qù gōngsī.
8 giờ rưỡi đi công ty. - 你什么时候回来?
Nǐ shénme shíhou huílái?
Khi nào bạn về? - 晚上7点回来。
Wǎnshang qī diǎn huílái.
7 giờ tối về.
Sau khi học xong bài 10 “Tôi hàng ngày 8 giờ lên lớp”, bạn đã có thể hỏi và trả lời chính xác về thời gian trong ngày, kể lại lịch trình cá nhân, cũng như thể hiện thói quen sinh hoạt bằng tiếng Trung.
→ Xem tiếp Bài 11 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1